Quẻ số 50: Hỏa Phong Đỉnh

Thông tin quẻ Tên quẻ: Hỏa Phong Đỉnh (鼎 dǐng) còn gọi là quẻ Đỉnh (鼎 ding3). Ngũ hành quẻ: Hỏa Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風). Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火). Quẻ chủ: Thuần Ly Giải nghĩa: Định dã. Nung đúc. Đứng được, chậm … Đọc tiếp

Quẻ số 56: Hỏa Sơn Lữ

Thông tin quẻ Tên quẻ: Hỏa Sơn Lữ (旅 lǚ) còn gọi là quẻ Lữ (旅 lu3). Ngũ hành quẻ: Hỏa Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火). Quẻ chủ: Thuần Ly Giải nghĩa: Khách dã. Thứ yếu. Đỗ nhờ, khách, … Đọc tiếp

Quẻ số 62: Lôi Sơn Tiểu Quá

Thông tin quẻ Tên quẻ: Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiǎo guò) còn gọi là quẻ Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4). Ngũ hành quẻ: Kim Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷). Quẻ chủ: Thuần Đoài Giải nghĩa: Quá dã. … Đọc tiếp

Quẻ số 15: Địa Sơn Khiêm

Thông tin quẻ Tên quẻ: Địa Sơn Khiêm (謙 qiān) còn gọi là quẻ Khiêm (謙 qian1). Ngũ hành quẻ: Kim Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地). Quẻ chủ: Thuần Đoài Giải nghĩa: Thoái dã. Cáo thoái. Khiêm tốn, nhún … Đọc tiếp

Quẻ số 39: Thuỷ Sơn Kiển

Thông tin quẻ Tên quẻ: Thủy Sơn Kiển (蹇 jiǎn) còn gọi là quẻ Kiển 蹇 (jian3). Ngũ hành quẻ: Kim Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水). Quẻ chủ: Thuần Đoài Giải nghĩa: Nạn dã. Trở ngại. Cản ngăn, chặn … Đọc tiếp

Quẻ số 31: Trạch Sơn Hàm

Thông tin quẻ Tên quẻ: Trạch Sơn Hàm (咸 xián) còn gọi là quẻ Hàm (咸 xian2). Ngũ hành quẻ: Kim Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤). Quẻ chủ: Thuần Đoài Giải nghĩa: Cảm dã. Thụ cảm. Cảm xúc, … Đọc tiếp

Quẻ số 45: Trạch Địa Tụy

Thông tin quẻ Tên quẻ: Trạch Địa Tụy (萃 cuì) còn gọi là quẻ Tụy (萃 cui4). Ngũ hành quẻ: Kim Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地). Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤). Quẻ chủ: Thuần Đoài. Giải nghĩa: Tụ dã. Trưng tập. Nhóm họp, biểu … Đọc tiếp

Quẻ số 47: Trạch Thuỷ Khốn

Thông tin quẻ Tên quẻ: Trạch Thủy Khốn (困 kùn) còn gọi là quẻ Khốn (困 kun4). Ngũ hành quẻ: Kim Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水). Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤). Quẻ chủ: Thuần Đoài Giải nghĩa: Nguy dã. Nguy lo. Cùng quẫn, bị … Đọc tiếp